Với một môi trường học năng động, sáng tạo cùng không gian thư thái, thoải mái, Đại học Pukyong luôn mang đến cho sinh viên cơ hội tốt nhất để học tập và phát triển toàn diện.
Giới thiệu chung về Đại học Pukyong
Đại học Quốc gia Pukyong được thành lập vào năm 1996 trên cơ sở hợp nhất Đại học Thủy sản Quốc gia Busan (1941) và Đại học Công nghệ Quốc gia Busan (1924). Trường cung cấp tới 78 chuyên ngành với 26.353 sinh viên đại học và 2.823 sinh viên sau đại học; đào tạo hàng ngàn sinh viên mỗi năm.
Đại học Pukyong được coi là trường có năng lực nghiên cứu xuất sắc trong các lĩnh vực công nghệ sinh học, ngư nghiệp, công nghệ kết hợp làm lạnh, công nghệ hệ thống tàu biển, công nghệ môi trường. Nhờ đó, trường luôn nằm trong top những trường có tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm cao nhất trong các trường đại học Quốc gia ở Hàn Quốc.
Trường Đại học Quốc Gia Pukyong được xây dựng với 6 phân viện (campus) khác nhau. Mỗi campus có một tòa nhà hội sinh viên và đều trang bị cơ sở vật chất hiện đại, có khu ăn uống, ngân hàng, hiệu sách, bưu điện, khu in ấn,….
Kí túc xá của trường cũng được trang bị đầy đủ tiện nghi với wifi, phòng máy tính, giặt là, gym, phòng tự học, hệ thống sưởi ấm…giúp sinh viên có môi trường học tập thuận lợi và an toàn nhất.
Chi phí du học Hàn Quốc Đại học Pukyong
Chương trình | Ngành học | Điều kiện | Học phí | Phí KTX |
Học tiếng | Tiếng Hàn | Tốt nghiệp THPT loại khá | 3,900$/ năm | 2,000,000 KRW/ 6 tháng |
Đại học | Khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, quản trị kinh doanh, kĩ thuật, khoa học thủy sản, khoa học công nghệ hàng hải và môi trường | Tốt nghiệp THPT loại khá – Có TOPIK 3 | $1,550 – $1,975/ kì | |
Thạc sĩ | Nghiên cứu khoa học và công nghệ, Giáo dục, Công nghiệp, Kinh doanh, Quốc tế học, Thủy sản | Tốt nghiệp Đại học – Có kinh nghiệm làm việc – TOPIK 3 | $1,730 – $2,215/ kì |
Học bổng cho sinh viên quốc tế
Hằng năm, Đại học Pukyong đều có chính sách học bổng dành cho sinh viên. Tùy vào năng lực học tập của du học sinh mà sẽ có loại học bổng khác nhau.
Loại học bổng | Phần trăm học bổng | Điều kiện cấp học bổng | Ghi chú |
Học bổng sinh viên học tiếp tại PKNU | 80% học phí | Nhập học sau khi hoàn tất chương trình học tiếng.(Đi học đầy đủ trên 85% số tiết trong 6 tháng và có TOPIK cấp 4) | Đại học |
40% học phí | Nhập học sau khi hoàn tất chương trình học tiếng.(Đi học đầy đủ trên 85% số tiết trong 6 tháng và có TOPIK cấp 3) | Đại học | |
Học bổng sinh viên nhập học | 40% học phí | Năng lực tiếng Hàn cấp 4 (1 năm) | Đại học (Nhập học mới) |
Năng lực tiếng Hàn cấp 5 (1 năm) | Đại học (Nhập học mới) | ||
100% học phí | Năng lực tiếng Hàn cấp 5 (1 năm) | Đại học (Nhập học mới) | |
Năng lực tiếng Hàn cấp 6 (1 năm) | Đại học (Nhập học mới) | ||
Học bổng cho sinh viên đang theo học có điểm số ưu tú | 80% học phí | 7% dành cho sinh viên nước ngoài có thứ hạng cao phụ thuộc vào từng khoa. 7%~30% dành cho sinh viên nước ngoài có thứ hạng cao phụ thuộc vào từng khoa (Tuy nhiên điểm tích lũy bình quân tính từ học kỳ trước phải trên 3.0) | Đại học |
Học bổng giúp việc | Công việc hành chính trong trường | Đại học | |
Học bổng TOPIK | Học bổng đã được quy định | Thành tích TOPIK luôn được cải thiện tốt hơn lúc mới nhập học. | Đại học |
Học bổng gia đình | 20% học phí | Trường hợp có hơn 2 người trong 1 gia đình đang theo học. | Đại học/Cao học |
Học bổng RA/TA | 220USD/tháng | Công việc hành chính trong trường | Cao học |
Học bổng làm việc toàn thời gian | 70% -100% học phí | Căn cứ quyết định đề cử của giáo sư hướng dẫn Cao học hoặc theo quy định của trường với các bạn đạt Topik 4 sẽ được giảm 80% học phí và Topik 5 được miên 100% học phí đối với năm đầu và sang năm tiếp theo sẽ dựa vào điểm của học của kỳ trước để trường xét cấp học bổng. | Cao học |