Là một trong những trường tư thục lớn tại thành phố Busan, Đại học Tongmyong ngày càng được nhiều du học sinh lựa chọn. Chi phí du học Hàn Quốc đại học Tongmyong như thế nào? Chính sách học bổng ra sao? Hãy cùng VFC tìm hiểu nhé!
Giới thiệu chung về Đại học Tongmyong
Tên tiếng anh: Tongmyong University
Hình thức thành lập: trường tư thục
Số lượng sinh viên: 9000
Địa chỉ: 35, Yongdang-dong, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc
Website: http://www.tu.ac.kr
Đại học Tongmyong thành lập từ năm 1996, trường nằm tại thành phố Busan, Hàn Quốc. Trường có 5 trường đại học trực thuộc đào tạo hơn 46 chuyên ngành và 10 chuyên ngành sau đại học.
Trong 2 năm liên tiếp 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan, xếp thứ 3 Hàn Quốc Tongmyong hợp tác liên kết với 1552 doanh nghiệp tại Hàn Quốc, thường xuyên tư vấn xin việc thực tế cho du học sinh. Từ 2013-2015 trong vòng 3 năm, sinh viên tốt nghiệp Tongmyong luôn xếp vị trí số 1 về tỷ lệ xin việc trong các trường đại học tư thục ở Busan (2013: 66%; 2014: 67.4%; 2015: 72.9%)..
Chương trình đào tạo tiếng Hàn Đại học Tongmyong
Tongmyong đưa hoạt động giảng dạy ngôn ngữ tiếng Hàn vào chương trình học năm 2003 với mục tiêu trở thành cơ quan giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài và các hàn kiều khác.Trung tâm tiếng Hàn khai giảng theo 4 kỳ: kỳ mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông với nhiều câu lạc bộ và nhiều chương trình hỗ trợ người học. Cùng với đó là chương trình tư vấn học lên cao, phát triển chương trình đa dạng như gia đình đa văn hóa, trung tâm hỗ trợ gia đình văn hóa vì xã hội khu vực.
Học phí: 4.500.000 KRW/ năm
Chương trình học chuyên ngành hệ đại học
Chuyên ngành | Học phí (won/kỳ) | Điều kiện |
Xã hội nhân văn | 2.817.600 | TOPIK 6/ IELTS 8.0, TOEFL 620 iBT 105. |
Kỹ thuật năng khiếu | 3.869.000 | |
Tự nhiên | 3.668.200 | |
Xã hội nhân văn | 2.817.600 | TOPIK 5/ IELTS 7.0, TOEFL 580 iBT 90. |
Kỹ thuật năng khiếu | 3.869.000 | |
Tự nhiên | 3.668.200 | |
Xã hội nhân văn | 2.817.600 | TOPIK4/ IELTS 6.0, TOEFL 5860 iBT 85. |
Kỹ thuật năng khiếu | 3.869.000 | |
Tự nhiên | 3.668.200 | |
Xã hội nhân văn | 2.817.600 | TOPIK /IELTS 5.5, TOEFL 550 iBT 80. |
Kỹ thuật năng khiếu | 3.869.000 | |
Tự nhiên |
Chế độ học bổng
- Cấp học bổng A – 100% cho học sinh có Topik6/ IELTS 8.0/, TOEFL 620 iBT 105, TEPS 800
- Cấp học bổng B – 60% cho học sinh có Topik5/ IELTS 7.0/, TOEFL 580 iBT 90, TEPS 700
- Cấp học bổng C – 40-50% cho học sinh có Topik4/ IELTS 6.0/, TOEFL 560 iBT 85, TEPS 650
- Cấp học bổng D – 30-40% cho học sinh có Topik3/ IELTS 5.5/, TOEFL 550 iBT 80, TEPS 600
- Cấp học bổng E – 30% cho học sinh có Topik2
Chú ý: Học bổng loại A, B, C, D dành cho các chuyên ngành: xã hội nhân văn, kỹ thuật năng khiếu, Tự nhiên. Học bổng loại E dành cho chuyên ngành: kỹ thuật năng khiếu, Tự nhiên.